Lý tính 9 vì sao (Cửu diệu tinh)
1. La Hầu: Sao chủ mồm miệng, cửa quan, tai mắt, máu huyết sản nạn, buồn rầu.
2. Thổ Tú: Sao chủ tiểu nhân, xuất hành không thuận, nhà cửa không vui, chăn nuôi thua lỗ.
3. Thủy Diệu: Sao chủ Tài, Lộc, Hỷ. Chỉ phòng việc đi sông nước và điều ăn tiếng nói.
4. Thái Bạch: Sao chủ hao tán tiền của, tiểu nhân, quan phụng, bệnh nội tạng.
5. Thái Dương: Sao chủ hưng vượng tài lộc.
6. Vấn Hán: Sao chủ sự chủ cựu. Phòng thương tật, ốm đau, sản nạn, nóng nảy, mồm miệng, quan tụng, giấy tờ.
7. Kế Đô: Sao chủ hung dữ, ám muội, thị phi, buồn rầu.
8. Thái Âm: Sao chủ sự toại nguyện về danh lợi. Nữ phòng ốm đau, tật ách, sản nạn.
9. Mộc Đức: Sao chủ hướng tới sự an vui hòa hợp.
Cửu Diệu tinh – Hình 9 vì sao chiếu mạng
( Cách bày đèn cúng sao giải hạn)
CÁCH TIỄN SAO XẤU VÀ NGHINH SAO TỐT
(Theo Âm Lịch)
1. SAO THÁI DƯƠNG :
Bài vị giấy vàng : Nhật ưng Thái dương Thiên tử tinh quân . Khấn : Cung thỉnh Thiên đình uất ly cung Đại Thánh đang nguyên Hải . Nhật cung Thái dương vị tiền .
(Mỗi tháng cúng ngày 27, từ 21 đến 23 giờ, thắp 12 ngọn đèn hướng chính Đông)
2. SAO THÁI ÂM :
Bài vị giấy vàng : Nguyệt cung Thái âm Hoàng hậu Tinh Quân . Khấn : Cung thỉnh Thiên đình kết lâu cung Đại Thánh , Tổ Diệu Nguyệt Phu Thái âm Tinh Quân vị tiền .
(Mỗi tháng cúng ngày 26, từ 19 đến 21 giờ, thắp 7 ngọn đèn hướng chính Tây)
3. SAO MỘC ĐỨC :
Bài vị giấy xanh : : Đông phương Giáp Ất Mộc đức Tinh Quân . Khấn : Cung đình Thánh Vân cung Đại Thánh Trùng Quan triều Nguyên Mộc đức Tinh Quân vị tiền .
(Mỗi tháng cúng ngày 25, từ 19 đến 21 giờ, thắp 20 ngọn đèn hướng Đông)
4. SAO VÂN HÁN :
Bài vị giấy hồng : Nam phương Bính . Khấn : Cung thỉnh Thiên đình Minh Ly cung Đại Thánh hỏa đức Vân hán Tinh quân vị tiền .
(Mỗi tháng cúng ngày 29, từ 19 đến 21 giờ, thắp 20 ngọn đèn hướng Nam)
5. SAO THÁI BẠCH :
Bài vị giấy trắng : Tây phương Canh , Tân Kim đức Thái bạch Tinh Quân . Khấn : Cung thỉnh Thiên đình Hạch linh cung Đại Thánh Kim đức , Thái bạch tinh quân vị tiền .
(Mỗi tháng cúng ngày 15, từ 19 đến 21 giờ, thắp 8 ngọn đèn hướng Tây làm lễ)
6. SAO THỦY DIỆU :
Bài vị giấy đen : Bắc phương Nhân Quý Thủy đức Tinh Quân . Khấn : Cung thỉnh Thiên đình Thủy đức Kim nữ cung Đại Thánh , Bắc phương Nhâm Quý Thùy diên Tinh Quân vị tiền .
(Mỗi tháng cúng ngày 21, từ 19 đến 21 giờ, thắp 7 ngọn đèn hướng Bắc làm lễ)
7. SAO THỔ TÚ :
Loading...
Bài vị giấy vàng : Trung ương Mậu Kỷ thổ đức Tinh quân . Khấn : Cung thỉnh Thiên đình Hoàng Trung Đại Thánh Thổ Địa , Địa la Thổ tú Tinh quân vị tiền .
(Mỗi tháng cúng ngày 19, từ 21 đến 23 giờ, thắp 5 ngọn đèn hướng Bắc làm lễ)
8. SAO LA HẦU :
Bài vị : giấy vàng : Thiên cung Thần Thủ La hầu . Khấn :
Cung Thỉnh Thiên cung Thần Thủ La hầu Thần thủ tinh quân vị tiền .
(Mỗi tháng cúng ngày 18, từ 21 đến 23 giờ, thắp 9 ngọn đèn hướng Bắc làm lễ)
9. SAO KẾ ĐÔ :
Bài vị giấy vàng : Thiên cung phân vĩ Kế Đô tinh quân . Khấn : Cung Thỉnh Thiên đình Bảo vị cung Đại Thánh Thần vị Kế Đô tinh quân vị tiền .
(Mỗi tháng cúng ngày 18, từ 21 đến 23 giờ, thắp 21 ngọn đèn hướng Tây làm lễ)
**Lưu ý: việc cúng tiễn sao xấu, nghinh sao tốt không phải ai cũng có thể làm được, nên tham khảo ý kiến của những người hiểu biết hơn.




Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét